Năm 2020, Bộ Công an thí điểm kết hợp tuyển chọn và tuyển sinh đào tạo đại học văn bằng thứ hai tại trường Đại học Phòng cháy chữa cháy.
1. Đối tượng
Nam công dân đã tốt nghiệp đào tạo trình độ đại học ở 30 ngành (theo Phụ lục kèm theo); trường hợp đã tốt nghiệp đào tạo trình độ sau đại học thì chỉ sử dụng ngành đào tạo trình độ đại học.
2. Tiêu chuẩn
Bảo đảm tiêu chuẩn chính trị, phẩm chất đạo đức tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân.
a) Tuổi đời: Không quá 30 tuổi đối với tốt nghiệp trình độ đại học, thạc sĩ và không quá 35 tuổi đối với tốt nghiệp trình độ tiến sĩ, thời điểm tính đến ngày dự thi.
b) Sức khỏe:
- Bảo đảm tiêu chuẩn sức khỏe tuyển chọn cán bộ vào CAND theo quy định của Bộ Công an; thể hình, thể trạng cân đối giữa chiều cao và cân nặng, không dị hình, dị dạng, không mắc các bệnh kinh niên, mãn tính, không sử dụng ma túy và các chất gây nghiện, cao từ 1m64 trở lên.
- Không tuyển những người có tật khúc xạ về mắt (cận 1,5 diop trở lên, viễn thị các mức độ).
c) Văn bằng:
Tốt nghiệp và đã được cấp bằng đại học chính quy tập trung, xếp loại tốt nghiệp từ khá trở lên.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 chỉ tiêu (Toàn quốc).
4. Bài thi và hình thức thi
4.1. Bài thi
Người dự tuyển thực hiện 3 bài thi sau:
- Phần thi bắt buộc: Thi điều kiện nhận thức chung;
- Phần thi tự chọn: Thí sinh chọn một trong 2 tổ hợp bài thi như sau:
+ Tổ hợp thứ nhất gồm bài thi: môn Toán cao cấp và môn Hóa đại cương.
+ Tổ hợp thứ hai gồm bài thi: môn Toán cao cấp và môn Vật lý đại cương.
Căn cứ số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển sẽ xác định số lượng chỉ tiêu tuyển sinh cho từng tổ hợp bài thi.
4.2. Hình thức thi: Tự luận.
5. Cách tính điểm:
Bài thi được tính theo thang điểm 10, điểm các bài thi được tính như sau:
- Bài thi điều kiện nhận thức chung (Tính điểm điều kiện để xét tuyển).
- Bài thi phần tự chọn: (Hệ số 1)
Tổng điểm = Điểm bài thi Toán cao cấp + Điểm bài thi Vật lý đại cương (hoặc Hóa học đại cương) + Điểm ưu tiên.
- Điểm mỗi bài thi phải đạt 05 điểm trở lên.
6. Địa điểm thi: Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy.
7. Đăng ký sơ tuyển
Người dự tuyển đăng ký sơ tuyển tại Công an cấp huyện và tương đương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
8. Thủ tục đăng ký sơ tuyển
Người dự tuyển phải trực tiếp đến đăng ký sơ tuyển, mang theo chứng minh nhân dân (thẻ căn cước công dân), giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, bản chính bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm và giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Thời gian đăng ký sơ tuyển: Từ ngày thông báo đến hết ngày 08/5/2020.
9. Khám sức khỏe
Công an tỉnh tổ chức khám sức khỏe sơ tuyển tại Bệnh xá Công an tỉnh (Số 18, đường Võ Liêm Sơn, TP Hà Tĩnh) dự kiến từ ngày 18/5/2020. Lịch khám sức khoẻ cụ thể được thông báo trên cổng thông tin điện tử Công an tỉnh theo địa chỉ https://congan.hatinh.gov.vn.
Công an tỉnh xin thông báo để các thí sinh có đủ điều kiện tham gia đăng ký sơ tuyển. Mọi chi tiết xin liên hệ phòng Tổ chức cán bộ Công an tỉnh Hà Tĩnh. Điện thoại: 098.818.0799 hoặc 069.2928.351 để được hướng dẫn./.
PHỤ LỤC
Danh mục các ngành đào tạo thực hiện thí điểm kết hợp giữa tuyển chọn và tuyển sinh đào tạo đại học văn bằng thứ hai tại Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Ghi chú |
-
|
7440112 |
Hóa học |
|
-
|
7440122 |
Khoa học vật liệu |
|
-
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
-
|
7510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
|
-
|
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
-
|
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
-
|
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
-
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
-
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
-
|
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
-
|
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
-
|
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
|
-
|
7510701 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
|
-
|
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
-
|
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
|
-
|
7520201 |
Kỹ thuật điện |
|
-
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
-
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
-
|
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
|
-
|
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
-
|
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
-
|
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
|
-
|
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
|
-
|
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
|
-
|
7580104 |
Kiến trúc đô thị |
|
-
|
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
-
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
|
-
|
7580203 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
|
-
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
-
|
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|