TT | Đăng ký dự tuyển | Mã lĩnh vực, nhóm ngành đào tạo | Tên lĩnh vực, nhóm ngành đào tạo | Ghi chú |
1 | - Phương thức 1: Công dân tốt nghiệp đại học loại giỏi, xuất sắc về một số ngành, chuyên ngành đào tạo về lĩnh vực: Khoa học kỹ thuật, công nghệ, trí tuệ nhân tạo. - Trường, ngành được đăng ký dự tuyển: dự tuyển ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao tại T01, ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại T06, các ngành đào tạo tại T07. Dự tuyển ngành nghiệp vụ An ninh, nghiệp vụ Cảnh sát tại T01, T02. |
748 | Máy tính và công nghệ thông tin | |
751 | Công nghệ kỹ thuật | |||
752 | Kỹ thuật | |||
2 | - Phương thức 1: Công dân tốt nghiệp đại học loại khá ngành/nhóm ngành Công nghệ thông tin kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. - Trường, ngành được đăng ký dự tuyển: dự tuyển ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao tại T01, ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại T06, các ngành đào tạo tại T07. Dự tuyển ngành nghiệp vụ An ninh, nghiệp vụ Cảnh sát tại T01, T02. |
74802 | Công nghệ thông tin | |
3 | - Phương thức 1: Công dân tốt nghiệp đại học loại xuất sắc, giỏi kết hợp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. - Trường, ngành được đăng ký dự tuyển: dự tuyển ngành nghiệp vụ An ninh, nghiệp vụ Cảnh sát tại T01, T02. |
Không quy định mã lĩnh vực, nhóm ngành đào tạo | ||
4 | Phương thức 2: dự tuyển ngành An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao tại T01 | 748 | Máy tính và công nghệ thông tin | |
5 | Phương thức 2: dự tuyển ngành Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tại T06 | 742 | Khoa học sự sống | |
744 | Khoa học tự nhiên | |||
746 | Toán và thống kê | |||
748 | máy tính và công nghệ thông tin | |||
751 | Công nghệ kỹ thuật | |||
752 | Kỹ thuật | |||
758 | Kiến trúc và xây dựng | |||
6 | Phương thức 2: dự tuyển Ngành Kỹ thuật CAND, Ngành Trinh sát kỹ thuật tại T07 | 748 | Máy tính và công nghệ thông tin | |
751 | Công nghệ kỹ thuật | |||
752 | Kỹ thuật | |||
738 | Pháp luật | |||
742 | Khoa học sự sống | |||
7 | Phương thức 2: dự tuyển ngành Hậu cần CAND tại T07 | 748 | Máy tính và công nghệ thông tin | |
751 | Công nghệ kỹ thuật | |||
752 | Kỹ thuật | |||
738 | Pháp luật | |||
742 | Khoa học sự sống | |||
734 | Kinh doanh và quản lý | |||
758 | Kiến trúc và xây dựng | |||
772 | Sức khỏe | |||
776 | Dịch vụ xã hội | |||
8 | Phương thức 2: dự tuyển ngành nghiệp vụ An ninh, nghiệp vụ Cảnh sát tại T01, T02. | Không quy định mã lĩnh vực, nhóm ngành đào tạo |