Tuyển sinh đào tạo đại học văn bằng thứ 2 tại Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2020
Năm 2020, Bộ Công an thí điểm kết hợp tuyển chọn và tuyển sinh đào tạo đại học văn bằng thứ hai tại trường Đại học Phòng cháy chữa cháy.
1. Đối tượng
Nam công dân đã tốt nghiệp đào tạo trình độ đại học ở 86 ngành (theo Phụ lục kèm theo); Các trường hợp có bằng tốt nghiệp trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ tại cơ sở đào tạo nước ngoài phải có văn bản công nhận văn bằng của Cục Quản lý chất lượng - Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Tiêu chuẩn
Bảo đảm tiêu chuẩn chính trị, phẩm chất đạo đức tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân.
a) Tuổi đời: Không quá 30 tuổi đối với tốt nghiệp trình độ đại học, thạc sĩ và không quá 35 tuổi đối với tốt nghiệp trình độ tiến sĩ, thời điểm tính đến ngày dự thi.
b) Sức khỏe:
- Bảo đảm tiêu chuẩn sức khỏe tuyển chọn cán bộ vào CAND theo quy định của Bộ Công an; thể hình, thể trạng cân đối giữa chiều cao và cân nặng, không dị hình, dị dạng, không mắc các bệnh kinh niên, mãn tính, không sử dụng ma túy và các chất gây nghiện, cao từ 1m64 trở lên.
- Không tuyển những người có tật khúc xạ về mắt (cận 1,5 diop trở lên, viễn thị các mức độ).
- Đối với thí sinh dự tuyển có trình độ sau đại học về chiều cao được hạ thấp 2cm; có thể cận, viễn thị, nhưng không quá 3 điốp mỗi mắt.
c) Văn bằng:
Tốt nghiệp và đã được cấp bằng đại học chính quy tập trung.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 chỉ tiêu (Toàn quốc).
4. Xét tuyển và thi tuyển
a) Xét tuyển
Xét tuyển (tuyển thẳng không qua thi tuyển) đối với thí sinh có trình độ Tiến sĩ.
b) Thi tuyển
Thí sinh trúng tuyển phải có các điều kiện sau đây:
- Có đủ các bài thi.
- Điểm mỗi bài thi đạt từ 05 điểm trở lên.
- Có tổng điểm thi tuyển cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong tổng số chỉ tiêu Bộ giao.
5. Bài thi và hình thức thi
5.1. Bài thi
Người dự tuyển thực hiện 3 bài thi sau:
- Phần thi bắt buộc: Thi điều kiện nhận thức chung;
- Phần thi tự chọn: Thí sinh chọn một trong 2 tổ hợp bài thi như sau:
+ Tổ hợp thứ nhất gồm bài thi: môn Toán cao cấp và môn Hóa đại cương.
+ Tổ hợp thứ hai gồm bài thi: môn Toán cao cấp và môn Vật lý đại cương.
Căn cứ số lượng thí sinh đăng ký dự tuyển sẽ xác định số lượng chỉ tiêu tuyển sinh cho từng tổ hợp bài thi.
5.2. Hình thức thi: Tự luận.
6. Cách tính điểm:
Bài thi được tính theo thang điểm 10, điểm các bài thi được tính như sau:
- Bài thi điều kiện nhận thức chung (Tính điểm điều kiện để xét tuyển).
- Bài thi phần tự chọn: (Hệ số 1)
Tổng điểm = Điểm bài thi Toán cao cấp + Điểm bài thi Vật lý đại cương (hoặc Hóa học đại cương) + Điểm ưu tiên.
- Điểm mỗi bài thi phải đạt 05 điểm trở lên.
7. Địa điểm thi: Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy.
8. Lịch thi
Ngày thi | Buổi | Bài thi | Thời gian làm bài |
29/01/2021 | Sáng | Thí sinh đến làm thủ tục dự thi | |
30/01/2021 | Sáng | Điều kiện nhận thức chung | 120 phút |
30/01/2021 | Chiều | Toán cao cấp | 180 phút |
31/01/2021 | Sáng | Vật lý đại cương/ Hóa học đại cương | 180 phút |
Người dự tuyển đăng ký sơ tuyển tại Công an cấp huyện và tương đương nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
10. Thủ tục đăng ký sơ tuyển
Người dự tuyển phải trực tiếp đến đăng ký sơ tuyển, mang theo chứng minh nhân dân (thẻ căn cước công dân), giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, bản chính bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm và giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Thời gian đăng ký sơ tuyển: Từ ngày thông báo đến hết ngày 15/12/2020.
Công an tỉnh xin thông báo để các thí sinh có đủ điều kiện tham gia đăng ký sơ tuyển. Mọi chi tiết xin liên hệ phòng Tổ chức cán bộ Công an tỉnh Hà Tĩnh. Điện thoại: 098.818.0799 hoặc 069.2928.351 để được hướng dẫn./.
STT | STT TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | Ghi chú |
1 | Vật lý học | |
2 | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | |
3 | Cơ học | |
4 | Hóa học | |
5 | Khoa học vật liệu | |
6 | Khoa học môi trường | |
7 | Toán học | |
8 | Khoa học tính toán | |
9 | Toán ứng dụng | |
10 | Toán cơ | |
11 | Toán tin | |
12 | Thống kê | |
13 | Khoa học máy tính | |
14 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
15 | Kỹ thuật phần mềm | |
16 | Hệ thống thông tin | |
17 | Kỹ thuật máy tính | |
18 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
19 | Công nghệ thông tin | |
20 | An toàn thông tin | |
21 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | |
23 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
24 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | |
25 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
27 | Công nghệ chế tạo máy | |
28 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
30 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
31 | Công nghệ kỹ thuật tàu thủy | |
32 | Bảo dưỡng công nghiệp | |
33 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
34 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
35 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
36 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
37 | Công nghệ vật liệu | |
38 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
39 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | |
40 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | |
41 | Cơ kỹ thuật | |
42 | Kỹ thuật cơ khí | |
43 | Kỹ thuật cơ điện tử | |
44 | Kỹ thuật nhiệt | |
45 | Kỹ thuật cơ khí động lực | |
46 | Kỹ thuật công nghiệp | |
47 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
48 | Kỹ thuật hàng không | |
49 | Kỹ thuật tàu thủy | |
50 | Kỹ thuật ô tô | |
51 | Kỹ thuật điện | |
52 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
53 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
54 | Kỹ thuật hóa học | |
55 | Kỹ thuật vật liệu | |
56 | Kỹ thuật vật liệu kim loại | |
57 | Kỹ thuật dệt | |
58 | Kỹ thuật môi trường | |
59 | Vật lý kỹ thuật | |
60 | Kỹ thuật hạt nhân | |
61 | Kỹ thuật mỏ | |
62 | Kỹ thuật thăm dò và khảo sát | |
63 | Kỹ thuật dầu khí | |
64 | Kỹ thuật biển | |
65 | Công nghệ sợi, dệt | |
66 | Công nghệ vật liệu dệt, may | |
67 | Công nghệ dệt, may | |
68 | Công nghệ da giày | |
69 | Công nghệ chế biến lâm sản | |
70 | Kiến trúc | |
71 | Kiến trúc cảnh quan | |
72 | Kiến trúc nội thất | |
73 | Kiến trúc đô thị | |
74 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
75 | Quản lý đô thị và công trình | |
76 | Thiết kế nội thất | |
77 | Bảo tồn di sản kiến trúc – đô thị | |
78 | Đô thị học | |
79 | Kỹ thuật xây dựng | |
80 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
81 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | |
82 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
83 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
84 | Kỹ thuật cấp thoát nước | |
85 | Quản lý xây dựng | |
86 | Bảo hộ lao động |
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH CÔNG AN HÀ TĨNH